Trong chuyên mục từ tiếng Anh hay trong ngày hôm nay, mời bạn tìm hiểu nghĩa của từ adamant.
Định nghĩa của từ adamant:
Theo từ điển Oxford Advanced Learner’s Dictionary: determined not to change your mind or to be persuaded about something
Synonyms: unyielding, inflexible, stubborn, adamantine (từ cổ, ít dùng)
Từ adamant /ˈædəmənt/ nghĩa là không nhượng bộ, cứng rắn, bướng bỉnh. Gốc La tinh của từ là adamas – thép, đá quý cứng nhất, kim cương.
Tính từ adamant xuất phát từ danh từ adamant đề cập tới vật cứng hay đá, trong lịch sử cổ đại người ta cho rằng kim cương là thứ không thể phá vỡ được.
Cách phát âm của từ adamant
Ví dụ của từ adamant
- We are persistent in our beliefs; others are adamant.
Chúng tôi kiên trì với niềm tin của mình; những người khác thì không khoan nhượng.
2. To be adamant in the face of logic is fruitless.
Bướng bỉnh bất chấp lô-gích thì sẽ không đi tới đâu.
3. They did their best to persuade him, but he was very adamant.
Họ đã cố hết sức để thuyết phục anh, nhưng anh ta rất cương quyết.
Tìm hiểu thêm về cách tự học tiếng Anh tại nhà
Để làm chủ 7000 từ vựng tiếng Anh thông dụng, cốt lõi nhất và 970 collocations hay dùng, mời bạn tham khảo Từ Vựng Cốt Lõi. Hệ thống ứng dụng Hiệu ứng giãn cách thông minh.
Ngoài ra, bạn có thể tìm hiểu cách tự học tiếng Anh tại nhà: