Mời bạn tìm hiểu nghĩa của từ barbaric cùng cách dùng, phát âm của từ trong trong các ví dụ bên dưới.
barbaric /bɑːˈbarɪk/
Từ loại: adjective
Độ thông dụng của từ: 19101
Nghĩa của từ barbaric
Definition:
savage, uncivilized.
Word origin: Late Middle English (as a noun in the sense ‘a barbarian’): from Old French barbarique, or via Latin from Greek barbarikos, from barbaros ‘foreign’ (especially with reference to speech). Source: barbaric
Nghĩa:
man di, mọi rợ
Ví dụ của từ barbaric
Example 1
Because of terrible means of destruction, modern wars are much more barbaric than those in bygone days.
Do có những phương tiện hủy diệt khủng khiếp, các cuộc chiến tranh ngày nay dã man hơn nhiều so với trước đây.
Example 2
Stravinsky’s ballet Rite of Spring caused a near-riot in Paris because of its unfamiliar barbaric rhythms and discords. A year later, audiences cheered Stravinsky’s ballet and carried him out to the street on their shoulders “like a prizefighter,” as a gendarme later said.
Vở balê Rite of Spring (Nghi lễ Mùa Xuân) của Stravinsky đã gần như gây nên một cuộc bạo động ở Paris vì những nhịp điệu hoang dã và những nghịch âm không giống ai của nó. Một năm sau, theo lời kể lại của một cảnh sát thính giả hoan hô vở balê của Stravinsky và công kênh ông ra ngoài đường “như một võ sĩ chuyên nghiệp”.
Phát âm của từ barbaric
Học từ nâng cao, luyện thi IELTS, đọc sách, xem phim tiếng Anh sẽ dễ dàng gấp trăm lần khi bạn làm chủ 7000 từ tiếng Anh thông dụng nhất. Bạn có thể tham khảo các bài viết khác về từ nâng cao trong blog hay lộ trình tự luyện IELTS từ 5.0 lên 6.0 trong vòng 20 tuần cùng những lộ trình khác.
Author: Edie Schwager