Trong chuyên mục học từ vựng tiếng Anh nâng cao hôm nay, mời bạn tìm hiểu nghĩa của từ accretion. Chúc bạn học vui vẻ.
accretion (noun) /əˈkriːʃ(ə)n/
Độ thông dụng: 26083
Definition: increase, increment, accumulation. Growth or increase by the gradual accumulation of additional layers or matter. Origin: Early 17th century from Latin accretio(n-), from accrescere ‘become larger’. Source: Accretion
Nghĩa: sự gia tăng, bồi thêm, tích lũy
Examples – Ví dụ
-
- The United States was formed by accretion of land bought or otherwise acquired from other countries.
⇒ Nước Mỹ được hình thành bằng cách gom góp đất đai mua lại hoặc có được bằng hình thức nào đó từ các nước khác.
- The United States was formed by accretion of land bought or otherwise acquired from other countries.
2. The accretion of sand dunes takes eons, but can be undone by one hurricane.
⇒ Các đụn cát được tích tụ qua bao niên kỷ nhưng có thể bị xóa sạch vì một cơn bão.
Giải thích cách dùng United States:
Carl Sandburg wrote that “the United States is, not are. The Civil War was fought over a verb.”
⇒ Carl Sandburg từng viết “Danh từ nước Mỹ là số ít, không phải số nhiều. Cuộc Nội chiến xảy ra chỉ vì một động từ.” (phe thì muốn dùng is, phe thì muốn dùng are, tức coi nước Mỹ là, hay không phải là, một quốc gia thống nhất)
Phát âm của từ accretion:
Visit YouGlish.com
1. Bạn có thể tham khảo cách học 7000 từ tiếng Anh thông dụng nhất trước khi học những từ nâng cao hoặc học song song đều được.
2. Bạn cũng có thể tham khảo lộ trình tự học IELTS tới 7.5+ trong vòng 1 năm.
Tác giả: Edie Schwager
Tổng hợp, sưu tầm lại bởi Từ Vựng Cốt Lõi.