Home Tags Nghĩa của thành ngữ keep one’s fingers crossed (for someone or something)

Tag: nghĩa của thành ngữ keep one’s fingers crossed (for someone or something)

Hướng dẫn học

Bài luyện nghe tiếng Anh chủ đề sức khỏe: Caffeine là...

the conversation presents a balanced view of caffeine, discussing both its positive and negative effects on health and well-being.

Bài hay