NHỮNG CÁCH DÙNG TO + V + ING MÀ BẠN CẦN BIẾT

0
119

Khi Nào Sau TO là V+ING?

Sau giới từ (about, by, from, in, on, at, for, under, of, with…) luôn là danh từ hoặc danh động từ, gọi là gerund, tức là động từ thêm hậu tố ING, nói tắt là VING. Tuy nhiên, TO là một trường hợp đặc biệt. TO là từ báo hiệu To Infinitive. To Infinitive có thể làm chủ ngữ, bổ ngữ, tân ngữ trực tiếp cho động từ chính. Khi  TO = SO AS TO = IN ORDER TO + Bare Infinitive thì TO có nghĩa là “để”, dùng để trình bày mục đích. Đáng lưu ý là trong một số trường hợp, sau TO phải là VING. Bài viết này trình bày những trường hợp Sau TO là Danh từ hoặc VING.

I. TO+ VING Khi TO Chỉ Đích Đến Trừu Tượng (From A To B: Từ A Đến B)

  • look forward to + VING = mong ngóng, mong chờ đến sự kiện nào đó

We’re looking forward to going to Switzerland next month.

Not: … looking forward to go to Switzerland …

  • From VING TO VING: từ giai đoạn nào đó đến giai đoạn nào đó, thí dụ: from dating to getting married: từ lức hẹn hò đến lúc kết hôn; from seeding to harvesting: từ lúc gieo trồng tới lúc thu hoạch

II. TO+ VING Sau Một Số Động Từ Đặc Biệt (VERB + TO + VING)

  • confess to Ving: thú nhận đã làm gì đó

I must confess to knowing nothing about computers.

  • adjust to Ving: thích nghi với việc gì đó

It took her a while to adjust to living alone.

  • object to Ving: phản đối việc gì đó

I really object to being charged for parking.

  • take to Ving: trở nên thích việc gì đó sau một thời gian làm thử

I’ve taken to waking up very early.

  • get around to Ving: khi nào rảnh thì sẽ làm gì đó

I hope to get round to answering your letter next week.

  • turn to Ving: tìm đến gì đó để giải tỏa tâm lý

He turned to drinking to cope with stress: Hắn tìm đến việc nhậu nhẹt để xả stress

  • return to Ving: trở lại công việc gì đó

She hopes to return to working at home next week.

III. TO+ VING Sau Một Số Tính Từ Đặc Biệt (ADJECTIVE + TO + VING)

  • devoted to Ving: tận tụy với gì đó
  • dedicated to Ving: tận tụy với gì đó
  • commited to Ving: tận tụy, hết lòng, quyết tâm với gì đó
  • accustomed to Ving…: quen với việc gì đó
  • used to Ving: quen với việc gì đó
  • addicted to Ving: nghiện gì đó
  • opposed to Ving: phản đối việc gì đó

TO+ VING Sau Một Số Danh Từ Đặc Biệt (NOUN + TO + VING)

  • devotion to Ving: sự tận tụy, hết mình với gì đó
  • key to Ving: bí quyết để đạt được gì đó
  • secret to Ving: bí quyết để đạt được gì đó
  • approach to Ving: phương pháp để tiếp cận vấn đề gì đó
  • reaction to Ving: phản ứng với việc gì đó
  • dedication to Ving: sự tận tụy, hết mình với gì đó
  • commitment to Ving: sự quyết tâm, hết lòng với việc gì đó
  • openness to Ving: sự cởi mở/sẵn sàng đón nhận gì đó
  • with a view to Ving: nhằm làm gì đó

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here