Ngày hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu nghĩa của từ dearth, phát âm, nguồn gốc và cách dùng của từ. Mời bạn cùng học.
dearth /dəːθ/
Từ loại: Noun
Độ thông dụng của từ: 20983
Định nghĩa của từ dearth
Definition: A scarcity or lack of something. A situation where food is in short supply.
Word origin: Middle English derthe(see dear, -th). Source: dearth
Nghĩa: sự khan hiếm hay thiếu thốn thứ gì đó
Ví dụ của từ dearth
Example 1
The dearth of rainfall in 1992 left the reservoir too low in water and full of sediment.
Nạn khan mưa năm 1992 làm nước trong hồ chứa xuống quá thấp và đầy cặn.
Example 2
Dearth was of such obvious advantage to the usurers that it was commonly believed that they used sorcery to prevent rain from falling.
Nạn đói từng được xem là một lợi thế rõ ràng cho bọn cho vay nặng lãi đến mức người ta thường tin rằng họ dùng ma thuật để trời ngừng mưa.
Phát âm của từ dearth
Học từ nâng cao, luyện thi IELTS, đọc sách, xem phim tiếng Anh sẽ dễ dàng gấp trăm lần khi bạn làm chủ 7000 từ tiếng Anh thông dụng nhất. Bạn có thể tham khảo các bài viết khác về từ nâng cao trong blog hay lộ trình tự luyện IELTS từ 5.0 lên 6.0 trong vòng 20 tuần cùng những lộ trình khác.
Author: Edie Schwager