Trong chuyên mục học từ nâng cao hôm nay, mời bạn tìm hiểu nghĩa của từ cacophony và cách dùng của từ. Chúc bạn học vui vẻ.
cacophony /kəˈkɒf(ə)ni/
Từ loại: noun (Số nhiều: Cacophonies)
Độ thông dụng của từ: 26877
Nghĩa của từ cacophony
Definition:
unpleasant or discordant sound. A harsh discordant mixture of sounds.
Word origin: Mid 17th century from French cacophonie, from Greek kakophōnia, from kakophōnos ‘ill-sounding’, from kakos ‘bad’ + phōnē ‘sound’. Source: Cacophony
More details: Words that descend from the Greek word phōnē are making noise in English. Why? Because phōnē means “sound” or “voice.” Cacophony comes from a joining of the Greek prefix kak-, meaning “bad,” with phōnē, so it essentially means “bad sound.” Symphony, a word that indicates harmony or agreement in sound, traces to phōnē and the Greek prefix syn-, which means “together.” Polyphony refers to a style of musical composition in which two or more independent melodies are juxtaposed in harmony, and it comes from a combination of phōnē and the Greek prefix poly-, meaning “many.” And euphony, a word for a pleasing or sweet sound, combines phōnē with eu-, a prefix that means “good.” Source: Cacophony
Nghĩa:
âm thanh chướng tai, nghịch tai. Cacophony là từ trái nghĩa của euphony – âm thanh êm tai, dễ chịu.
Ví dụ của từ cacophony
Example 1
He loved the city with all its cacophony–street sounds, noisy air-conditioners spewing cool air, the sudden screech of brakes.
Anh ta yêu thành phố với mọi âm thanh hỗn độn của nó – âm thanh đường phố, những chiếc máy lạnh ồn ào đang nhả hơi mát, tiếng thắng xe đột ngột ken két.
Example 2
Phát âm của từ cacophony
Học từ nâng cao, luyện thi IELTS, đọc sách, xem phim tiếng Anh sẽ dễ dàng gấp trăm lần khi bạn làm chủ 7000 từ tiếng Anh thông dụng nhất. Bạn có thể tham khảo các bài viết khác về từ nâng cao trong blog hay lộ trình tự luyện IELTS từ 5.0 lên 6.0 trong vòng 20 tuần cùng những lộ trình khác.
Author: Edie Schwager