Trong chuyên mục từ tiếng Anh hay trong ngày hôm nay, mời bạn tìm hiểu nghĩa của từ precociousness.
1. Định nghĩa của từ precociousness
noun [ Uncountable or singular noun: a noun that has no plural.]
UK /prɪˈkəʊ.ʃəs.nəs/ US /prəˈkoʊ.ʃəs.nəs/
(formal precocity, UK /-ˈkɒs.ɪ.ti/ US /-ˈkɑː.sə.t̬i/)
the condition of showing mental development or achievement much earlier than usual = sự phát triển về tinh thần hay thành tựu sớm hơn nhiều so với bình thường
- His parents had recognized his musical precociousness.
- Once so full of promise and precociousness, the golfer hasn’t won a tournament in 19 months.
the behaviour of a child who seems much older than they are = hành vi thể hiện sự già trước tuổi của trẻ nhỏ
- She has a precociousness that verges on brattishness.
- I thought I was strong and independent, but it was just precociousness.
2. Phát âm trong đời thực của từ precociousness
3. Cách tự học tiếng Anh tại nhà cho người mất gốc hay muốn giỏi hơn nữa
Để mỗi ngày một giỏi tiếng Anh hơn, bạn cần làm ít nhất 3 điều sau:
- Đọc và nghe sách, truyện. Có thể là từ Kindle+Audible, hay bạn tải ở các trang chia sẻ. Nhưng hãy nhớ là chọn đúng trình độ từ vựng của bạn.
- Duy trì thói quen học từ cốt lõi, collocations thông dụng mỗi ngày và ôn tập bằng phương pháp lặp ngắt quãng (Spaced Repetition)
- Sử dụng Anh ngữ vào cuộc sống hàng ngày, đừng chỉ học chúng mà hãy dùng chúng. Bạn có thể tham khảo các trang dạy các khóa chuyên môn online hoặc tới những nơi có người dùng tiếng Anh và dùng chúng. Quan trọng là tự tin, không sĩ diện khi nói sai. Sai thì sửa thôi bạn.
Có một lộ trình hơn 10,000 lượt tải trong hơn 1 năm, đó chính là lộ trình Hướng dẫn tự học tiếng Anh tại nhà dành cho mọi trình độ. Bạn chỉ cần tải về và làm theo, chắc chắn bạn sẽ giỏi.