Từ vựng IELTS nâng cao_Nghĩa của từ abrogate

0
1056

Nghĩa của từ abrogate sẽ được trình bày đầy đủ trong bài viết này. Chuyên mục tự học từ vựng IELTS nâng cao sẽ giúp bạn học những từ hay và được dùng rộng rãi trong tầng lớp trí thức, dùng trong các kì thi học thuật như IELTS, TOEFL hay đi du học.

abrogate /ˈabrəɡeɪt/

transitive verb, Rank# 27205

Meaning – Nghĩa

to give up, repeal, set aside

bãi bỏ, từ bỏ, hủy bỏ, gạt sang một bên

Examples – Các ví dụ:

1. Constantine refused when asked to abrogate his throne.

Constantine từ chối khi được yêu cầu thoái ngôi.

 

2. Free citizens should not abrogate their rights under the Constitution.

Những công dân tự do không bao giờ nên từ bỏ quyền được quy định trong Hiến pháp của mình.

 

3. Treaties are sometimes abrogated by irresponsible nations.

Các hiệp ước thỉnh thoảng bị phế bỏ bởi các quốc gia vô trách nhiệm.

Phát âm: phát âm của từ abrogate tại đây.

Synonyms:

Synonyms of abrogate include: ANNUL, VOID, REVOKE, REPEAL, NULLIFY.

Các từ đồng nghĩa với abrogate gồm có: ANNUL, VOID, REVOKE, REPEAL, NULLIFY

Sources: english-corpora.org, Edie Schwager

—-

tuvungcotloi.com – Giúp bạn làm chủ 7000 từ tiếng Anh quan trọng nhất, chiếm 99% mọi văn bản, phim ảnh Anh ngữ. Cung cấp lộ trình tự luyện IELTS 0-4.5, 5.0-6.0, 6.0-7.5 trong vòng 1 năm kèm tài liệu đầy đủ. Giúp bạn tự cất cánh, đổi đời.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here